Việt Á là một trong số những ngân hàng uy tín trên thị trường tài chính Việt Nam. Lãi suất ngân hàng là một tiêu chí quan trọng để chọn sử dụng dịch vụ ngân hàng. Đặc biệt là với những ai cần vay vốn hoặc gửi tiết kiệm. Vậy tại một ngân hàng uy tín như Việt Á thì lãi suất thế nào?
Câu trả lời sẽ có trong bài viết: “Cập nhật lãi suất ngân hàng Việt Á mới nhất” dưới đây. Xin mời bạn đọc cùng tìm hiểu và nắm bắt nhé.
Thông tin cơ bản ngân hàng Việt Á
Những thông tin cơ bản ngân hàng Việt Á sẽ được chúng tôi tổng hợp trong bảng dưới đây.
Tên đầy đủ của ngân hàng | Ngân hàng thương mại cổ phần Việt Á |
Tên giao dịch ngân hàng bằng tiếng Anh | Vietnam Asia Commercial Joint Stock Bank. |
Tên viết tắt của ngân hàng | VAB |
Mã Swift Code | VNACVNVX |
Ngân hàng tư nhân hay nhà nước | Tư nhân |
Năm thành lập | 2003 |
Telex | 811554.VAB.VT |
Địa chỉ trụ sở chính | Số 34A – 34B Hàn Thuyên P.Phạm Đình Hổ, Q.Hai Bà Trưng, Tp.Hà Nội |
Số điện thoại | 043 9333 636 |
Số Fax | 043 9336 426 |
Trang chủ | www.vietabank.com.vn |
contact@vietabank.com.vn |
Lãi suất tiền gửi tiết kiệm tại ngân hàng VietABank
Lãi suất tiền gửi tiết kiệm ngân hàng VietABank là bao nhiêu? Sau đây chúng tôi sẽ giúp các bạn giải đáp vấn đề này.
Khách hàng cá nhân
Lãi suất tiết kiệm truyền thống, tiền gửi có kỳ hạn lĩnh lãi cuối kỳ, lĩnh lãi hàng tháng, lĩnh lãi trước.
Kỳ hạn
|
VND | USD | ||
Lĩnh lãi cuối kỳ | Lĩnh lãi hàng tháng | Lĩnh lãi trước | Lĩnh lãi cuối kỳ | |
1 tháng | 4.10 | 4.08 | 0.00 | |
2 tháng | 4.10 | 4.09 | 4.06 | 0.00 |
3 tháng | 4.10 | 4.08 | 4.05 | 0.00 |
4 tháng | 4.10 | 4.07 | 4.04 | 0.00 |
5 tháng | 4.10 | 4.07 | 4.02 | 0.00 |
6 tháng | 5.10 | 5.05 | 4.97 | 0.00 |
7 tháng | 5.10 | 5.04 | 4.95 | 0.00 |
8 tháng | 5.10 | 5.03 | 4.93 | 0.00 |
9 tháng | 5.10 | 5.02 | 4.91 | 0.00 |
10 tháng | 5.10 | 5.01 | 4.89 | 0.00 |
11 tháng | 5.10 | 4.99 | 4.87 | 0.00 |
12 tháng | 5.40 | 5.27 | 5.12 | 0.00 |
13 tháng | 5.40 | 5.26 | 5.10 | 0.00 |
15 tháng | 5.60 | 5.42 | 5.23 | 0.00 |
18 tháng | 5.70 | 5.48 | 5.25 | 0.00 |
24 tháng | 5.80 | 5.50 | 5.19 | 0.00 |
36 tháng | 5.80 | 5.36 | 4.94 | 0.00 |
Lãi suất SP “tiết kiệm thần đồng”.
Kỳ hạn (tháng) | 1 năm | 3,5,7 năm | 9,12,15 năm |
Lãi suất VND (%6/năm) | 5.10 | 5.80 | 5.80 |
Lãi suất USD (%6/năm) | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
Lãi suất tiền gửi thanh toán, tiết kiệm không kỳ hạn, tài khoản ký quỹ
- Lãi suất
Loại hình tiền gửi | Lãi suất(%/năm) | ||
VND | USD | AUD,CAD,EUR,GBP,JPY | |
Tiết kiệm Không có kỳ hạn, TK thanh toán | |||
Số dư tài khoản cuối ngày <5.000.000 VND | 0.30 | 0.00 | 0.00 |
Số dư tài khoản cuối ngày >5.000.000 VND | 0.50 | 0.00 | 0.00 |
Tài khoản ký quỹ | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
Lãi suất tiết kiệm Online
Kỳ hạn | Lĩnh lãi cuối kỳ | Lĩnh lãi hàng tháng |
1 tháng | 4.30 | |
2 tháng | 4.30 | 4.29 |
3 tháng | 4.30 | 4.28 |
4 tháng | 4.30 | 4.27 |
5 tháng | 4.30 | 4.27 |
6 tháng | 5.30 | 5.23 |
7 tháng | 5.30 | 5.22 |
8 tháng | 5.30 | 5.21 |
9 tháng | 5.30 | 5.20 |
10 tháng | 5.30 | 5.19 |
11 tháng | 5.30 | 5.18 |
12 tháng | 5.60 | 5.45 |
13 tháng | 5.60 | 5.44 |
15 tháng | 5.90 | 5.70 |
18 tháng | 6.00 | 5.76 |
24 tháng | 6.10 | 5.77 |
36 tháng | 6.10 | 5.61 |
Khách hàng doanh nghiệp
Lãi suất tiền gửi VND truyền thống
STT | Kỳ hạn | Lãi suất(%/năm) | ||||
Trả lãi hàng tháng | Trả lãi tháng quý | Trả lãi 6 tháng | Trả lãi 12 tháng | Trả lãi cuối kỳ | ||
1 | KKH | – | – | – | – | 0,30% |
2 | 1 tuần | – | – | – | – | 0,30% |
3 | 2 tuần | – | – | – | – | 0,30% |
4 | 3 tuần | – | – | – | – | 0,30% |
5 | 1 tháng | – | – | – | 3,70% | |
6 | 2 tháng | 3,79% | 3,80% | |||
7 | 3 tháng | 3,89% | 3,90% | |||
8 | 6 tháng | 4,85% | 4,87% | 4,90% | ||
9 | 7 tháng | 4,94% | 5,00% | |||
10 | 8 tháng | 4,93% | 5,00% | |||
11 | 9 tháng | 4,92% | 4,94% | 5,00% | ||
12 | 10 tháng | 4,91% | 5,00% | |||
13 | 11 tháng | 4,90% | 5,00% | |||
14 | 12 tháng | 4,98% | 5,01% | 5,04% | 5,10% | |
15 | 13 tháng | 4,97% | 5,10% | |||
16 | 15 tháng | 5,05% | 5,07% | 5,20% | ||
17 | 18 tháng | 4,92% | 4,94% | 4,98% | 5,10% | |
18 | 24 tháng | 4,96% | 4,98% | 5,01% | 5,07% | 5,20% |
19 | 36 tháng | 4,84% | 4,86% | 4,89% | 4,95% | 5,20% |
Lãi suất tiền gửi có kỳ hạn “Tiền gửi lẻ ngày”:
TT | Kỳ hạn | Lãi suất (%/năm) |
1 | Từ 31 đến dưới 60 ngày | 3,70% |
2 | Từ 60 đến dưới 90 ngày | 3,80% |
3 | Từ 90 đến dưới 180 ngày | 3,90% |
4 | Từ 180 ngày đến dưới 210 ngày | 4,90% |
5 | Từ 210 ngày đến dưới 300 ngày | 5,00% |
6 | Từ 300 ngày đến dưới 365 ngày | 5,00% |
7 | Từ 365 ngày đến dưới 395 ngày | 5,10% |
8 | Từ 395 ngày đến 455 ngày | 5,10% |
Cách tính lãi suất tiết kiệm ngân hàng Việt Á
Các bạn áp dụng công thức tính lãi suất ngân hàng Việt Á như sau:
Số tiền lãi = (Tiền thực tế x Số lượng ngày gửi thực tế x lãi suất tính lãi) / 365
Trong đó:
- Số tiền đang có thực tế: Số tiền dư trong TK ở thời điểm hiện tại.
- Số ngày duy trì thực tế: Số dư hiện tại sẽ cố định không đổi.
- Lãi suất: Lãi 1 năm khách hàng nhận được.
Ví dụ anh B gửi tiết kiệm ngân hàng Việt Á gói tiền gửi tiết kiệm thường tại quầy, số tiền 200 triệu kỳ hạn 12 tháng với lãi suất 7.30%/ năm.
Áp dụng công thức trên ta có:
- Tiền lãi = (200 triệux360x7.30%)/365 = 14.400.000 VND
- Tiền lãi 1 tháng = 14.400.000/12 = 1.200.000 VND
Lãi suất cơ sở vay vốn ngân hàng Việt Á
Thông tin lãi suất cơ sở vay vốn ngân hàng Việt Á sẽ đến với các bạn ngay sau đây. Hãy xem để chọn được gói vay vốn thích hợp nhất nhé.
Các khoản vay phát sinh sau ngày 12/2/2023
STT | Kỳ hạn cho vay | Lãi suất tham chiếu |
1 | Cho vay ngắn hạn bằng VND | 8.00%/năm |
2 | Cho vay trung, dài hạn bằng VND | 8.58%/năm |
Các khoản vay đã ký và còn dư nợ trước ngày 6/2/2023
STT | Kỳ hạn cho vay | Lãi suất tham chiếu |
1 | Cho vay ngắn hạn bằng VND | Là lãi suất huy động VND KHCN kỳ hạn 12 tháng trả lãi cuối kỳ cao nhất: 8.00%/năm |
2 | Cho vay trung, dài hạn bằng VND | Là lãi suất huy động VND KHCN kỳ hạn 13 tháng bậc 1 bậc 2 cao nhất trả lãi cuối kỳ: 8.58%/năm |
Đối với các khoản vay USD: lãi suất tham chiếu: 0%/năm.
Cách tính lãi suất vay Việt Á
Để tính lãi suất cho vay ngân hàng Việt Á, ta có 2 phương pháp. Và sau đây là công thức tính lãi suất cho mỗi cách tính. Mọi người hãy tham khảo và áp dụng nhé:
Phương pháp tính lãi suất vay theo số dư nợ gốc, tiền lãi của mỗi kỳ phải trả sẽ bằng nhau trong suốt quá trình vay vốn và công thức tính như sau:.
- Tiền lãi hàng tháng = Số dư nợ gốc x Lãi suất vay/Thời gian vay.
Phương pháp tính lãi suất vay theo phương thức số dư nợ giảm dần, mức lãi suất vay được tính dựa trên số tiền thực tế còn nợ khi trừ đi phần nợ gốc mà khách hàng đã trả. Công thức tính như sau:
- Tiền gốc hàng tháng = Số tiền vay/Số tháng vay
- Tiền lãi tháng đầu = Số tiền vay x Lãi suất vay theo tháng
- Tiền lãi các tháng tiếp theo = Số tiền gốc còn lại x Lãi suất vay
Để các bạn hiểu hơn 2 cách tính này, chúng ta sẽ xét một ví dụ: Anh C vay ngân hàng Việt Á 200 triệu với lãi suất 8.58%/năm kỳ hạn 12 tháng.
Ta có lãi suất 1 tháng theo dư nợ gốc anh B phải trả như sau:
- 200 triệu x 8.58%/12 = 1.430.000 đồng
Tính theo dư nợ gốc giảm dần:
- Tiền gốc hàng tháng = 200 triệu/12 tháng = 16.666.666 đồng.
- Tiền lãi tháng đầu = 200 triệu x 8.58%/12 = 1.430.000 đồng.
- Tiền lãi tháng 2 = (200 triệu – 16.666.666)x 8.58%/12 = 1.310.833 đồng.
- Tiền lãi tháng 3 = (200 triệu – 16.666.666 – 16.666.666) x 8.58%/12 = 1.191.666 đồng.
- Các tháng sau các bạn sẽ tính tương tự.
FAQs
Có khá nhiều vấn đề liên quan đến lãi suất ngân hàng Việt Á được nhiều người quan tâm. Sau đây chúng tôi sẽ giúp các bạn giải đáp một số câu hỏi thường gặp nhất.
Cần lưu ý gì để được vay tiền ngân hàng Việt Á lãi suất tốt nhất?
Để nhận được mức lãi suất tốt nhất khi vay tiền tại ngân hàng Việt Á. Các bạn cần lưu ý một số vấn đề quan trọng dưới đây:
- Trước khi vay tiền tại ngân hàng Việt Á, các bạn cần tìm hiểu về các gói vay vốn của ngân hàng này để nắm được ưu nhược điểm của từng gói vay.
- Lựa chọn gói vay phù hợp với điều kiện và nhu cầu của mình. Các hình thức vay tín chấp, vay thế chấp và vay thấu chi đều có những hạn mức, lãi suất, điều kiện vay khác nhau.
- Tận dụng những đợt khuyến mại về lãi suất vay vốn của ngân hàng để vay vốn.
- Chọn cách trả lãi theo dư nợ gốc giảm dần để tối ưu về lãi suất khi vay tiền.
Gửi tiết kiệm 100 triệu ngân hàng VietABank lãi suất bao nhiêu?
Các bạn áp dụng công thức tính lãi suất ngân hàng Việt Á như sau:
Số tiền lãi = (Tiền thực tế x Số lượng ngày gửi thực tế x lãi suất tính lãi) / 365
Kỳ hạn | Lãi suất trả cuối kỳ | Tiền lãi gửi tiết kiệm 100 triệu Việt Á Bank |
6 tháng | 6.90 | 3.450.000 VND |
9 tháng | 7.00 | 5.250.000 VND |
12 tháng | 7.30 | 7.000.000 VND |
18 tháng | 6.90 | 10.350.000 VND |
24 tháng | 6.90 | 13.800.000 VND |
Với các mức kỳ hạn và lãi suất khác, các bạn cũng áp dụng công thức trên và tính tương tự.
Gói tiết kiệm nào có lãi suất cao nhất?
Các gói tiết kiệm Online sẽ là có lãi suất cao nhất tại ngân hàng Việt Á bank. Cụ thể đó là:
- Kỳ hạn 12 tháng lãi suất 7.30%/năm
- Kỳ hạn 13 tháng lãi suất 6.90%/năm
- Kỳ hạn 15 tháng lãi suất 6.90%/năm
- Kỳ hạn 18 tháng lãi suất 6.90%/năm
Việt Á có đang triển khai chương trình ưu đãi lãi suất nào không?
Việt Á đang triển khai nhiều chương trình ưu đãi lãi suất hấp dẫn. Có thể kể đến một số chương trình ưu đãi hấp dẫn như sau:
- Chính sách ưu đãi cho CBNV vay mua nhà tại khu vực phía Tây Hà Nội.
- Chương trình ưu đãi ”ĐẾN VIỆT Á – VAY CỰC ĐÔ.
- Chương trình ưu đãi Ước mơ trong tầm tay.
Để biết thêm nhiều gói ưu đãi về lãi suất cho vay hay gửi tiết kiệm của ngân hàng Việt Á. Các bạn có thể truy cập: https://www.vietabank.com.vn/chuong-trinh-uu-dai/uu-dai-tiet-kiem.html.
Như vậy là chúng tôi đã mang đến cho các bạn một số thông tin về lãi suất của ngân hàng Việt Á Bank. Mong rằng bài viết ở trên đã cung cấp cho các bạn những điều hữu ích. Nhất là với những ai còn đang phân vân không biết có nên chọn ngân hàng Việt Á để gửi tiết kiệm hoặc vay vốn hay không? Mọi thông tin cần hỗ trợ và giải đáp, các bạn có thể inbox cho chúng tôi để nhận được phản hồi trong thời gian sớm nhất. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết.