Lãi Suất Ngân Hàng SCB Mới Nhất Tháng 12/2023

0

Tình hình lãi suất ngân hàng SCB trong năm nay ra sao? Đây có phải là điều bạn đang quan tâm và muốn tìm hiểu? Nếu đúng là như vậy, bài viết này sẽ giải đáp tất cả nhu cầu tìm kiếm thông tin về lãi suất các dịch vụ ngân hàng SCB. Hãy xem ngay bây giờ để có thêm những kiến thức bổ ích nhé.

Lãi suất ngân hàng SCB hiện nay
Lãi suất ngân hàng SCB hiện nay

Thông tin cơ bản ngân hàng SCB 

SCB là tên thương hiệu của một trong những ngân hàng tư nhân hoạt động hiệu quả nhất tại Việt Nam trong những năm đầu của thế kỷ 21. Sự ra đời của SCB dựa trên cơ sở hợp nhất tự nguyện 3 ngân hàng: Ngân hàng TMCP Sài Gòn (SCB), Ngân hàng TMCP Đệ Nhất (Ficombank), Ngân hàng TMCP Việt Nam Tín Nghĩa (TinNghiaBank). 

Kể từ khi được chính thức thành lập vào năm 2012 đến nay, SCB đã không ngừng cải thiện chất lượng dịch vụ của mình để khẳng định vị thế trên thị trường tài chính và chinh phục niềm tin của khách hàng. Giờ đây chúng ta đều có thể biết tới ngân hàng SCB qua các thông tin cơ bản sau:

  • Tên đầy đủ: Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần Sài Gòn (SCB)
  • Tên viết tắt: SCB bank
  • Thời điểm thành lập: 1-1-2012
  • Đội ngũ cán bộ nhân viên: Hơn 7.000 người
  • Nguồn vốn lưu động: 20.020 tỷ VND
  • Quy mô: Có 239 điểm giao dịch, hoạt động trên 28 tỉnh/thành.
  • Swift code: SACLVNVX
  • Địa chỉ: 19-21-23-25 Nguyễn Huệ, Phường Bến Nghé, Quận 1, Tp. HCM.
  • Website: https://www.scb.com.vn 
  • Hotline: 19006538 – 1800545438.
  • Email: chamsockhachhang@scb.com.vn
SCB là tên thương hiệu của một trong những ngân hàng tư nhân
SCB là tên thương hiệu của một trong những ngân hàng tư nhân

Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng SCB

Gửi tiết kiệm ngân hàng SCB là một trong những cách tốt nhất giúp chúng ta tận dụng những khoản tiền đang nhàn rỗi của mình một cách hiệu quả. 

Thấu hiểu tình hình kinh tế khó khăn khiến đồng tiền trượt giá, ngân hàng SCB luôn có những chính sách điều chỉnh lãi suất hợp lý. Để biết rõ hơn về tình trạng lãi suất gửi tiết kiệm tại SCB, mời các bạn tham khảo các bảng biểu lãi suất dưới đây.

Khách hàng cá nhân

Biểu lãi suất ngân hàng SCB dành cho khách hàng cá nhân cập nhật mới nhất tháng 12 – 2023.

LOẠI TIỀN GỬI LĨNH LÃI CUỐI KỲ(%/NĂM) LĨNH LÃI HÀNG NĂM (%/NĂM) LĨNH LÃI HÀNG 6 THÁNG (%/NĂM) LĨNH LÃI HÀNG QUÝ (%/NĂM) LĨNH LÃI HÀNG THÁNG (%/NĂM)
LĨNH LÃI TRƯỚC (%/NĂM)
Không kỳ hạn 0,10
Có kỳ hạn
1 tháng 2,20 2,19
2 tháng 2,20 2,19 2,18
3 tháng 2,50 2,49 2,48
4 tháng 2,50 2,48 2,47
5 tháng 2,50 2,48 2,46
6 tháng 3,50 3,48 3,47 3,43
7 tháng 3,50 3,46 3,42
8 tháng 3,50 3,46 3,41
9 tháng 3,50 3,46 3,45 3,40
10 tháng 3,50 3,45 3,39
11 tháng 3,50 3,44 3,38
12 tháng 4,80 4,74 4,71 4,69 4,58
15 tháng 4,80 4,68 4,67 4,52
18 tháng 4,80 4,68 4,66 4,64 4,47
24 tháng 4,80 4,69 4,63 4,60 4,59 4,37
36 tháng 4,80 4,59 4,53 4,50 4,49 4,19
  • Lãi suất tiền gửi USD:
Kỳ hạn Lĩnh lãi cuối kỳ

(%/năm)

Lĩnh lãi hàng năm

(%/năm)

Lĩnh lãi 6 tháng/lần

(%/năm)

Lĩnh lãi hàng quý

(%/năm)

Lĩnh lãi hàng tháng

(%/năm)

Không kỳ hạn 0%
Có kỳ hạn
1 tuần 0%
2 tuần 0%
3 tuần 0%
1 tháng 0% 0%
2 tháng 0% 0%
3 tháng 0% 0% 0%
4 tháng 0% 0%
5 tháng 0% 0%
6 tháng 0% 0% 0% 0%
7 tháng 0% 0%
8 tháng 0% 0%
9 tháng 0% 0% 0%
10 tháng 0% 0%
11 tháng 0% 0%
12 tháng 0% 0% 0% 0% 0%
13 tháng 0% 0%
15 tháng 0% 0% 0%
18 tháng 0% 0% 0% 0%
24 tháng 0% 0% 0% 0% 0%
  • Biểu lãi suất khi gửi ngoại tệ
LOẠI KỲ HẠN
LÃI SUẤT (%/NĂM), LĨNH LÃI CUỐI KỲ
EUR AUD GBP CAD JPY SGD
Không kỳ hạn 0,10 0,10 0,10 0,1 0 0
Có kỳ hạn
1 tháng 0,50 1,50 0,50 0,5
2 tháng 0,60 1,50 0,60 0,6
3 tháng 0,70 1,50 0,90 0,9
6 tháng 0,70 1,50 0,90 0,9
9 tháng 0,80 1,50 1,00 1
12 tháng 0,80 1,50 1,00 1
13 tháng 0,80 1,50
15 tháng 0,80 1,50
18 tháng 0,80 1,50
24 tháng 0,80 1,50
36 tháng 0,80 1,50

Khách hàng doanh nghiệp

Kỳ hạn Lĩnh lãi trước Lĩnh lãi hàng tháng Lĩnh lãi cuối kỳ
31, 39, 45 ngày 3,7% 3,75%
1 tháng 3,7% 3,75%
2 tháng 3,82% 3,84% 3,85%
3 tháng 3,9% 3,93% 3,95%
4 tháng 3,95% 3,97% 4%
5 tháng 3,97% 4,02% 4,05%
6 tháng 4,83% 4,89% 4,95%
7 tháng 4,81% 4,88% 4,95%
8 tháng 4,79% 4,87% 4,95%
9 tháng 4,77% 4,86% 5,05%
10 tháng 4,84% 4,95% 5,05%
11 tháng 4,82% 4,94% 5,05%
12 tháng 5,16% 5,31% 5,45%
13 tháng 5,14% 5,3% 5,45%
15 tháng 5,1% 5,28% 5,45%
18 tháng 5,03% 5,25% 5,45%
24 tháng 4,91% 5,18% 5,45%
36 tháng 4,68% 5,05% 5,45%
Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng SCB vô cùng cạnh tranh
Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng SCB vô cùng cạnh tranh

Cách tính lãi suất tiết kiệm ngân hàng SCB 

Mỗi ngân hàng đều sẽ có công thức tính lãi suất riêng để giúp khách hàng chủ động hơn khi sử dụng dịch vụ của mình. Để tính ra lãi suất ngân hàng SCB đối với dịch vụ của mình, chúng ta có thể dựa vào công thức như sau:

Tiền gửi x lãi suất (%/năm) x số tháng gửi ÷ 12 tháng = Tiền lãi theo tháng

Hoặc

Số tiền gửi x lãi suất (%/năm) x số ngày gửi thực tế ÷ 365 = Tiền lãi theo ngày.

Ví dụ gửi tiết kiệm 10.000.000 VND tại SCB trong 6 tháng với tỷ lệ lãi suất 5,7%, ta sẽ có cách tính lãi suất như sau:

10.000.000 x 5,7% x 6 ÷ 12 = 285.000 VND

Lãi suất cơ sở cho vay ngân hàng SCB

Bảng lãi suất ngân hàng SCB với dịch vụ cho vay đang là một trong nhiều chủ đề rất hay được cư dân mạng quan tâm trong những ngày gần đây. Cũng như mọi ngân hàng khác SCB cung cấp cả dịch vụ cho vay tín chấp và thế chấp. Để giúp bạn đọc hiểu rõ về lãi suất dịch vụ cho vay SCB, dưới đây chúng tôi xin giới thiệu thông tin một số biểu lãi suất.

Vay tín chấp 

Những sản phẩm cho vay tín chấp tại ngân hàng SCB có mức lãi suất như sau:

  • Khách hàng cá nhân:
Tên lãi suất cơ sở Giá trị (%/năm)
Lãi suất cơ sở kỳ hạn 12 tháng 9,00%
Lãi suất cơ sở kỳ hạn 13 tháng 9,00%
Lãi suất cơ sở trung dài hạn 360 8,88%
  • Khách hàng doanh nghiệp:
Lãi suất cơ sở Kỳ hạn vay (X) VND (%/năm) USD (%/năm)
Kỳ tái định giá Kỳ tái định giá
1 tháng 3 tháng 1 tháng 3 tháng
Lãi suất cơ sở ngắn hạn (NH) 6T 3 tháng < X < 6 tháng 9,3% 9,35% 1,99% 2%
Lãi suất cơ sở ngắn hạn (NH) 12T 6 tháng ≤ X ≤ 12 tháng 9,5% 9,56% 2,01% 2,02%
Lãi suất cơ sở trung dài hạn (TDH) X > 12 tháng 9,57% 9,6% 2,04% 2,06%
Lãi suất cơ sở VND trung dài hạn cơ số 360 ngày X > 12 tháng
9,47%

Vay thế chấp 

Mức lãi suất đối với dịch vụ cho vay thế chấp của ngân hàng SCB như sau:

Sản phẩm vay Lãi suất (%/năm)
Vay mua nhà đất linh hoạt (vay mua nhà) 7,9%
Vay tiêu dùng có tài sản đảm bảo (vay tiêu dùng) 7,9%
Vay mua xe ô tô – Ưu đãi vàng, rước xe sang (vay mua xe) 7,9%
Cho vay bổ sung vốn kinh doanh (vay kinh doanh) 5,99%
Vay xây dựng – sửa nhà (vay xây dựng – sửa nhà) 7,9%
Cho vay mua nhà dự án (vay mua nhà) 7,9%
Cho vay thấu chi tài khoản tiền gửi do SCB phát hành 7,9%
Vay du học SCB (vay du học) 7,9%
Vay mua xe ô tô kinh doanh (vay mua xe) 7,9%
Vay cầm cố tài khoản tiền gửi (vay cầm cố chứng từ có giá) 7,9%
Cho vay tiêu dùng không có tài sản bảo đảm SCB (vay tiêu dùng cá nhân) 15%
Cho vay thấu chi không có tài sản bảo đảm SCB (thấu chi tài khoản cá nhân) 15%

Cách tính lãi suất vay SCB (Ví dụ)

Để tính ra được lãi suata phải trả cho khoản vay từ ngân hàng SCB, chúng ta có 2 cách chính. Đó là cách tính dựa trên dư nợ gốc và cách tính dựa trên dư nợ giảm dần. 

  • Đối với cách tính dựa trên dư nợ gốc, ta có công thức:

Lãi suất hàng tháng = Lãi suất năm ÷ 12 tháng

=> Tiền lãi phải trả hàng tháng = Tiền gốc x Lãi suất hàng tháng

=> Tổng tiền lãi phải trả hàng tháng = Tiền gốc ÷ kỳ hạn vay + Tiền lãi phải trả hàng tháng.

Ví dụ: Bạn vay ngân hàng số tiền là 60 triệu đồng trong vòng 1 năm (tức 12 tháng). Tiền lãi ngân hàng tính là 8,8%/năm. Tính theo dư nợ gốc thì số tiền lãi bạn phải trả cho ngân hàng như sau:

=> Tiền lãi = 60.000.000 x 8,8% ÷ 12 tháng = 440.000VND.

=> Tiền gốc = 60.000.000 ÷ 12 tháng = 5.000.000VND.

=> Tổng tiền lãi phải trả hàng tháng = 5.000.000 + 440.000 = 5.440.000VND.

  • Tính lãi suất vay SCB dựa trên dư nợ giảm dần ta sẽ áp dụng công thức:

=>Tiền gốc hàng tháng = Số tiền vay ÷ Kỳ hạn (số tháng vay)

=> Tiền lãi tháng đầu = Số tiền vay x Lãi suất vay hàng tháng

=> Số tiền lãi phải trả những tháng tiếp theo = Số tiền gốc còn lại x Lãi suất vay

Ví dụ cụ thể: 

=> Tiền gốc hàng tháng = 60.000.000 ÷ 12 tháng = 5.000.000VND.

=> Tiền lãi tháng đầu = 60.000.000 x 8,8% = 5.280.000VND.

=> Số tiền lãi phải trả tháng thứ 2 = 60.000.000 – 5.000.000 x 8,8% = 4.840.000VND.

FAQs

Dựa theo công thức ở trên, có thể thấy muốn tính ra được chính xác lãi suất ngân hàng SCB với các dịch vụ cũng không hề đơn giản. Nên dưới đây chúng tôi sẽ chia sẻ thông tin một số câu hỏi thường gặp cho bạn đọc tiện tham khảo.

Gửi tiết kiệm 100 triệu ngân hàng SCB lãi suất bao nhiêu?

Nếu gửi 100 triệu VND tại ngân hàng SCB, số tiền lãi khách hàng thu được sẽ giao động từ 4,75 triệu/tháng đến 6,30 triệu/tháng.

SCB có đang triển khai chương trình ưu đãi lãi suất nào?

Hiện tại ngân hàng SCB đang có chương trình ưu đãi tặng Coupon lãi suất 0,5%/năm. Dành cho những khách hàng tham gia sản phẩm tiền gửi tại quầy bằng VND có kỳ hạn từ 6 tháng – 11 tháng theo tất cả hình thức lĩnh lãi.

Kinh nghiệm vay tiền SCB lãi suất thấp?

Một số kinh nghiệm giúp vay ở ngân hàng SCB với lãi suất thấp có thể kể đến như:

  • Lựa chọn khoản vay lớn, kỳ hạn trả nợ dài.
  • Nên ưu tiên lựa chọn vay theo hình thức thế chấp (nếu có thể)
  • Hãy vay vào thời điểm ngân hàng SCB đang có sự kiện ưu đãi.

Gói tiết kiệm nào có lãi suất cao nhất?

Gói tiết kiệm có lãi suất cao nhất là gói gửi với kỳ hạn 12 tháng theo hình thức lĩnh lãi cuối kỳ là 6,30%.

Rút tiền gửi trước hạn có sao không?

Khách hàng hoàn toàn có quyền rút tiền gửi trước thời hạn, tuy nhiên lãi suất được hưởng sẽ ở mức thấp (tính theo gói gửi không kỳ hạn).

Vừa rồi là những thông tin chia sẻ nhằm giúp bạn đọc tìm hiểu về lãi suất ngân hàng SCB. Mong rằng bài viết đã thỏa mãn nhu cầu tìm kiếm của các bạn. Cảm ơn đã quan tâm theo dõi.