1 Bảng Anh bằng bao nhiêu tiền Việt Nam là câu hỏi của rất nhiều cá nhân, công ty quan tâm. Vậy tỷ giá chuyển đổi Bảng Anh (GBP) sang Việt Nam Đồng (VND) hiện nay của các ngân hàng ở Việt Nam là bao nhiêu? Mời bạn xem ngay bài viết dưới đây để hiểu thêm.
Bảng Anh là gì? Ký hiệu bảng Anh là gì?
Bảng Anh là đơn vị tiền tệ chính thức của Vương quốc Anh và các lãnh thổ và thuộc địa hải ngoại của nó. Một bảng Anh được tạo thành từ 100 cent (pence hoặc penny).
Bảng Anh hiện là một trong những đồng tiền có giá trị cao nhất thế giới sau đồng Euro và Đô la Mỹ. Bảng Anh đứng thứ tư về khối lượng giao dịch ngoại hối toàn cầu, sau đồng Euro, đô la Mỹ và yên Nhật. Bảng Anh được ký hiệu là £ (mã ISO: GBP) là Anh kim.
1 bảng Anh (1GBP) bằng bao nhiêu tiền Việt Nam (VND)?
Theo ngân hàng Nhà nước Việt Nam ngày 1/09/2023, tỷ giá quy đổi 1 bảng Anh bằng bao nhiêu tiền Việt Nam cập nhật mới nhất là:
1 Bảng Anh (GBP) = 30.378 (VND)
Cập nhật bảng tỷ giá bảng Anh của các ngân hàng hôm nay
Dưới đây là tỷ giá quy đổi 1 bảng Anh bằng bao nhiêu tiền Việt Nam của các ngân hàng lớn tại Việt Nam. Hiện tại có hai cách để mua Bảng Anh, mỗi cách có một chi phí riêng. Cụ thể như sau:
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
ABBank | 29.983 đ | 30.104 đ | 31.347 đ | 31.450 đ |
ACB | 30.137 đ | 30.897 đ | ||
Agribank | 29.979 đ | 30.160 đ | 30.831 đ | |
Bảo Việt | 30.313 đ | 31.091 đ | ||
BIDV | 29.740 đ | 29.920 đ | 31.038 đ | |
CBBank | 30.318 đ | 31.015 đ | ||
Đông Á | 30.250 đ | 30.380 đ | 31.050 đ | 31.000 đ |
Eximbank | 29.921 đ | 30.011 đ | 31.006 đ | |
GPBank | 30.403 đ | |||
HDBank | 30.100 đ | 30.184 đ | 30.982 đ | |
Hong Leong | 29.861 đ | 30.111 đ | 31.101 đ | |
HSBC | 29.942 đ | 30.218 đ | 31.202 đ | 31.202 đ |
Indovina | 29.982 đ | 30.304 đ | 30.938 đ | |
Kiên Long | 30.231 đ | 30.993 đ | ||
Liên Việt | 30.382 đ | 30.999 đ | ||
MSB | 30.354 đ | 30.204 đ | 30.947 đ | 31.307 đ |
MB | 29.749 đ | 29.849 đ | 30.909 đ | 30.909 đ |
Nam Á | 29.896 đ | 30.221 đ | 31.140 đ | |
NCB | 30.158 đ | 30.278 đ | 31.028 đ | 31.128 đ |
OCB | 30.200 đ | 30.350 đ | 31.122 đ | 31.072 đ |
OceanBank | 30.382 đ | 30.999 đ | ||
PGBank | 30.425 đ | 31.059 đ | ||
PublicBank | 29.833 đ | 30.135 đ | 31.105 đ | 31.105 đ |
PVcomBank | 30.144 đ | 29.843 đ | 31.104 đ | 31.104 đ |
Sacombank | 30.322 đ | 30.372 đ | 30.847 đ | 30.747 đ |
Saigonbank | 30.154 đ | 30.356 đ | 31.161 đ | |
SCB | 29.900 đ | 29.960 đ | 31.430 đ | 31.330 đ |
SeABank | 30.083 đ | 30.333 đ | 31.233 đ | 31.133 đ |
SHB | 30.288 đ | 30.388 đ | 31.058 đ | |
Techcombank | 29.871 đ | 30.244 đ | 31.170 đ | |
TPB | 29.965 đ | 30.129 đ | 31.234 đ | |
UOB | 29.793 đ | 30.100 đ | 31.360 đ | |
VIB | 29.901 đ | 30.173 đ | 31.021 đ | 30.921 đ |
VietABank | 30.049 đ | 30.269 đ | 30.875 đ | |
VietBank | 29.921 đ | 30.011 đ | 31.006 đ | |
VietCapitalBank | 29.902 đ | 30.204 đ | 31.316 đ | |
Vietcombank | 29.838 đ | 30.140 đ | 31.109 đ | |
VietinBank | 29.831 đ | 29.841 đ | 31.011 đ | |
VPBank | 30.204 đ | 30.204 đ | 31.091 đ | |
VRB | 29.938 đ | 30.119 đ | 31.252 đ |
Khách hàng có thể tham khảo bảng giá để trả lời câu hỏi 1 bảng Anh bằng bao nhiêu tiền Việt Nam. Tại đây, bạn có thể tham khảo và lựa chọn ngân hàng có tỷ giá thấp nhất khi mua và ngân hàng có tỷ giá cao nhất khi bán.
Tổng hợp các loại mệnh giá bảng Anh
Ngày nay, bảng Anh được chia thành 2 mệnh giá chính là tiền xu (tiền kim loại) và tiền giấy. Và có mức quy định là 100 xu bằng 1 bảng Anh.
Tiền xu
Tiền xu ( tiền kim loại ) được chia làm nhiều mệnh giá khác nhau. Bao gồm các đồng phổ biến 1 xu, 2 xu, 5 xu, 10 xu, 20 xu, 50 xu, 1 bảng, 2 bảng và 5 bảng. Tất cả được đúc từ xưởng kim loại Hoàng Gia Anh.
Mỗi đồng xu với mệnh giá khác nhau được in các biểu tượng khác nhau, mang tính biểu tượng của Vương Quốc Anh. Cụ thể như sau:
- 1 xu: Hình cổng thành.
- 2 xu: Hình Huân tước xứ Wales.
- 5 xu: Thistle – quốc hoa Scotland.
- 10 xu: Hình con sư tử – biểu tượng nước Anh.
- 20 xu: Hoa hồng Tudor.
- 50 xu: Britannia – nữ thần tượng trưng vương quốc Anh.
- 1 bảng: Cây Thánh Giá Celtic xứ Northern Ireland.
- 2 bảng: Câu nói nổi tiếng của Issac Newton – “Standing on the Shoulders of Giants”.
Tiền giấy
Bảng Anh loại tiền giấy được các ngân hàng Anh và các ngân hàng ở Scotland và Bắc Ireland phát hành, bao gồm các mệnh giá 5, 10, 20 và 50 bảng Anh. Các tờ tiền giấy cũng in hình về các nhân vật nổi tiếng của Anh Quốc, cụ thể:
- 5 bảng Anh: Winston Churchill – nhà chính trị nổi tiếng người Anh, từng là thủ tướng Anh trong chiến tranh thế giới thứ 2.
- 10 bảng Anh: Hình một nữ văn sĩ nổi tiếng của Anh – Jane Austen.
- 20 bảng Anh: Hình Adam Smith – nhà kinh tế chính trị học, nhà triết gia Anh.
- 50 bảng Anh: Hình Matthew Boulton và James Watt – 2 người có đóng góp quan trọng trong sự phát triển của động cơ hơi nước.
Đổi bảng Anh (GBP) cần lưu ý gì?
Khi đổi 1 bảng Anh bằng bao nhiêu tiền Việt Nam hoặc ngược lại. Bạn nên có sự so sánh tỷ giá với các ngân hàng để có nhiều lợi ích nhất.
- Bạn nên lưu ý rằng số tiền chi để mua Bảng Anh là số tiền bằng tiền Việt Nam hoặc đô la Mỹ chi để mua 1 Bảng Anh (GBP).
- Ngược lại, nếu bạn muốn quy đổi Bảng Anh sang tiền Việt Nam. Bạn chỉ cần nhân 1 Bảng Anh (GBP) với tỷ giá bán GBP của ngân hàng bạn sang tiền Việt Nam.
Một số câu hỏi thường gặp
Khi khách hàng thực hiện quy đổi 1 bảng Anh bằng bao nhiêu tiền Việt Nam. Thường có một số câu hỏi thường gặp sau đây:
Có thể phân biệt bảng Anh thật giả bằng cách nào?
Dưới đây là hướng dẫn một số cách phân biệt bảng Anh thật và giả khi quy đổi 1 bảng Anh bằng bao nhiêu tiền Việt Nam.
- Độ sắc nét: Tờ tiền thật luôn sắc nét hơn tờ tiền giả. Điều này là do giấy có chất lượng kém hoặc được in bằng tiền giả.
- Ánh sáng: Để tiền thật tiếp xúc với ánh sáng có thể khiến hình ảnh bị mờ hoặc đổi màu. Tiền giả khó có thể bắt chước được tính chất này.
- Màu sắc: Bạn sẽ luôn thấy màu sắc của tiền thật rõ ràng hơn tiền giả. Nó không bị phai màu hay đổi màu.
- Trao đổi ngân hàng: Các ngân hàng chắc chắn có các công cụ quét để phân biệt giữa tiền thật và tiền giả. Vì vậy, hãy chắc chắn rằng bạn có thể đến ngân hàng của mình và yêu cầu trợ giúp.
- Tia cực tím: Tia cực tím làm cho các bức chân dung và khuôn mặt vuông nổi bật hơn. Ngoài ra, nếu bạn nhìn bằng mắt thường dưới ánh sáng mặt trời trực tiếp, màu của số sê-ri sẽ trông khác. Tiền giả khi sờ vào bao giờ cũng dày hơn tiền thật do nó cồng kềnh với chất liệu giấy và màu mực giả.
Khi thực hiện quy đổi 1 bảng Anh bằng bao nhiêu tiền Việt Nam, bạn cần kiểm tra kỹ các chi tiết trên đây nhé.
Quy đổi bảng Anh (GBP) sang mệnh giá một số đơn vị tiền tệ khác
Bên cạnh việc quan tâm đến 1 bảng Anh bằng bao nhiêu tiền Việt Nam. Dưới đây là tỷ giá quy đổi tiền Bảng Anh (GBP) sang mệnh giá một số loại đơn vị tiền tệ khác trên thế giới:
- 1 GBP (Bảng Anh) = 1,2626 USD (tiền đô la Mỹ)
- 1 GBP (Bảng Anh) = 1,9515 AUD (tiền đô la ÚC)
- 1 GBP (Bảng Anh) = 1,1693 EUR ( đồng EURO)
1 tỷ bảng anh bằng bao nhiêu tiền việt nam?
1 tỷ bảng Anh bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? Là câu hỏi được nhiều khách hàng quan tâm đến. Mời bạn đọc ngay nội dung dưới đây để hiểu thêm về điều này:
1 tỷ Bảng Anh [GBP] = 30.373.000.000.000 VND
Đổi bảng anh sang tiền Việt tính phí như thế nào?
Khi đổi 1 bảng Anh bằng bao nhiêu tiền Việt Nam hoặc nhiều hơn, sẽ được tính phí cụ thể như sau:
- Phí chuyển tiền tốc hành: £2.99
- Phí chuyển tiền thông thường: £1.99
Bài viết trên đây đã cập nhật những thông tin về 1 bảng Anh bằng bao nhiêu tiền Việt Nam. Hy vọng các bạn có thể cập nhật kịp thời và có nhiều kinh nghiệm khi đổi GBP sang VNĐ hay ngược lại.