Nếu bạn đang có nhu cầu vay vốn tại ngân hàng Eximbank thì ngoài thời hạn, hạn mức, lãi suất chính là chủ để được quan tâm hàng đầu. Vậy qua nội dung bài viết dưới đây, chúng tôi sẽ cập nhật lãi suất ngân hàng Eximbank mới nhất T9/2023.
Thông tin cơ bản ngân hàng EXIMBANK
Dưới đây, là những thông tin cơ bản về ngân hàng Eximbank, cụ thể là:
Thông tin | Nội dung |
Tên đầy đủ | Ngân hàng TMCP Xuất Nhập khẩu Việt Nam |
Tên viết tắt | Eximbank |
Loại hình | Ngân hàng thương mại cổ phần |
Năm thành lập | 1989 |
Mã SWIFT | EBVIVNVX |
Địa chỉ | 7-9-11 Đinh Tiên Hoàng, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP.HCM |
Điện thoại | (028) 3829 8888 |
info@eximbank.com.vn | |
Website | https://eximbank.com.vn/ |
Các hình thức gửi tiết kiệm tại ngân hàng EXIMBANK
Ngân hàng TMCP Xuất Nhập khẩu Việt Nam, cung cấp các gói tiết kiệm trực tuyến và tiết kiệm tại quầy. Dưới đây là một số gửi tiết kiệm cơ bản:
- Tiết kiệm có kỳ hạn: là hình thức gửi tiền với thời gian cố định và lãi suất cao. Khách hàng có thể chọn loại tiền gửi VND hoặc ngoại tệ. Khách hàng cũng có thể sử dụng tiền gửi để xác nhận khả năng tài chính, cầm cố vay vốn, ký quỹ phát hành thẻ tín dụng. Phương thức trả lãi linh hoạt và được tất toán trước hạn.
- Tiết kiệm trực tuyến: là hình thức gửi tiền qua Internet Banking hoặc Mobile Banking mà không cần đến quầy giao dịch. Lãi suất gửi tiền online cao hơn so với gửi tại quầy.
- Tiết kiệm linh hoạt: là hình thức gửi tiền không kỳ hạn và có thể rút tiền bất kỳ lúc nào mà không mất lãi. Lãi suất gửi tiết kiệm linh hoạt dao động từ 4,0% đến 5,8%/năm tùy theo loại tiền và số dư tài khoản.
Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng EXIMBANK
Dưới đây, là những cập nhật lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng EXIMBANK mới nhất T10/2023.
Khách hàng cá nhân
Đối với khách hàng cá nhân thì lãi suất tiết kiệm khi gửi bằng VND, USD và ngoại tệ khác được áp dụng mức lãi suất khác nhau, cụ thể là:
VND
Lãi suất VND đối với khách hàng cá nhân (%/năm)
Kỳ hạn |
Lãnh lãi trước | Lãnh lãi hàng tháng | Lãnh lãi hàng quý | Lãnh lãi hàng 6 tháng | Lãnh lãi hàng năm |
Lãnh lãi cuối kỳ
|
Không kỳ hạn | 0,2 | |||||
1 tuần | 0,5 | |||||
2 tuần | 0,5 | |||||
3 tuần | 0,5 | |||||
1 tháng | 3,15 | 3,40 | ||||
2 tháng | 3,15 | 3,3 | 3,50 | |||
3 tháng | 3,15 | 3,5 | 3,70 | |||
4 tháng | 3,60 | 3,8 | 4,0 | |||
5 tháng | 3,60 | 3,8 | 4,0 | |||
6 tháng | 4,20 | 4,4 | 4,5 | 4,6 | ||
7 tháng | 4,50 | 4,7 | 4,7 | |||
8 tháng | 4,60 | 4,8 | 4,8 | |||
9 tháng | 4,60 | 4,8 | 4,9 | 5,0 | ||
10 tháng | 4,70 | 4,9 | 5,1 | |||
11 tháng | 4,70 | 4,9 | 5,1 | |||
12 tháng | 4,80 | 4,9 | 5,0 | 5,0 | 5,1 | |
15 tháng | 4,9- | 5,0 | 5,1 | 5,2 | ||
18 tháng | 5,1 | 5,3 | 5,4 | 5,5 | ||
24 tháng | 5,1 | 5,3 | 5,4 | 5,4 | 5,5 | |
36 tháng | 5,1 | 5,3 | 5,4 | 5,4 | 5,5 | |
60 tháng | 5,1 | 5,3 | 5,4 | 5,4 | 5,5 |
USD
Lãi suất USD đối với khách hàng cá nhân (%/năm)
Phương thức trả lãi
Kỳ hạn |
Lãnh lãi trước | Lãnh lãi hàng tháng | Lãnh lãi hàng quý | Lãnh lãi hàng năm | Lãnh lãi cuối kỳ |
Không kỳ hạn | 0 | ||||
1 tuần | 0 | ||||
2 tuần | 0 | ||||
3 tuần | 0 | ||||
1 tháng | 0 | 0 | |||
2 tháng | 0 | 0 | 0 | ||
3 tháng | 0 | 0 | 0 | ||
4 tháng | 0 | 0 | 0 | ||
5 tháng | 0 | 0 | 0 | ||
6 tháng | 0 | 0 | 0 | 0 | |
7 tháng | 0 | 0 | 0 | ||
8 tháng | 0 | 0 | 0 | ||
9 tháng | 0 | 0 | 0 | 0 | |
10 tháng | 0 | 0 | 0 | ||
11 tháng | 0 | 0 | 0 | ||
12 tháng | 0 | 0 | 0 | 0 | |
18 tháng | 0 | 0 | 0 | 0 | |
24 tháng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
36 tháng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
60 tháng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Ngoại tệ khác
Lãi suất ngoại tế khác đối với khách hàng cá nhân (%/năm)
Loại tiền
Kỳ hạn |
AUD | JPY | EUR | GBP | CAD | CHF | SGD |
Số dư tối thiểu | |||||||
Tiền gửi thanh toán | 10 AUD | 1.500 JPY | 10 EUR | 10 GBP | 10 CAD | 10
CHF |
10 SGD |
Tiền gửi tiết kiệm | 50 AUD | 5.000 JPY | 50 EUR | 50 GBP | 50 CAD | 50
CHF |
50
SGD |
Lãi suất: Lãi lãi cuối kỳ | |||||||
Không kỳ hạn | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1 tháng | 0,70 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 tháng | 0,70 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 tháng | 0,70 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
6 tháng | 0,70 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
9 tháng | 0,70 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
12 tháng | 0,70 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Khách hàng doanh nghiệp
Đối với khách hàng doanh nghiệp thì lãi suất tiết kiệm khi gửi bằng VND, ngoại tệ khác được áp dụng mức lãi suất khác nhau, cụ thể là:
VND
- Lãi suất huy động tiền gửi VND của Tổ chức kinh tế
Kỳ hạn | Lãnh lãi hàng tháng | Lãnh lãi hàng quý | Lãnh lãi cuối kỳ |
Không kỳ hạn | 0.2 | ||
1 tuần | 0.2 | ||
2 tuần | 0.2 | ||
3 tuần | 0.2 | ||
1 tháng | 3.10 | ||
2 tháng | 3.00 | 3.20 | |
3 tháng | 3.20 | 3.40 | |
4 tháng | 3.20 | 3.40 | |
5 tháng | 3.20 | 3.40 | |
6 tháng | 4.10 | 4.20 | 4.30 |
7 tháng | 4.20 | 4.40 | |
8 tháng | 4.30 | 4.50 | |
9 tháng | 4.50 | 4.60 | 4.70 |
10 tháng | 4.60 | 4.80 | |
11 tháng | 4.60 | 4.80 | |
12 tháng | 4.60 | 4.70 | 4.80 |
13 tháng | 5.00 | ||
15 tháng | 4.90 | ||
18 tháng | 5.20 | ||
24 tháng | 5.20 | ||
25 tháng | 5.20 | ||
36 tháng | 5.20 | ||
60 tháng | 5.20 |
- Tiền gửi KHDN Online
Kỳ hạn | Lãnh lãi hàng tháng |
Lãnh lãi hàng quý |
Lãnh lãi cuối kỳ |
1 tuần | 0.2 | ||
2 tuần | 0.2 | ||
3 tuần | 0.2 | ||
1 tháng | 3.40 | ||
2 tháng | 3.30 | 3.50 | |
3 tháng | 3.50 | 3.70 | |
4 tháng | 3.50 | 3.70 | |
5 tháng | 3.50 | 3.70 | |
6 tháng | 4.40 | 4.50 | 4.60 |
7 tháng | 4.50 | 4.70 | |
8 tháng | 4.60 | 4.80 | |
9 tháng | 4.80 | 4.90 | 5.00 |
10 tháng | 4.90 | 5.10 | |
11 tháng | 4.90 | 5.10 | |
12 tháng | 4.90 | 5.00 | 5.10 |
15 tháng | 5.00 | 5.10 | 5.20 |
18 tháng | 5.30 | 5.40 | 5.50 |
24 tháng | 5.30 | 5.40 | 5.50 |
36 tháng | 5.30 | 5.40 | 5.50 |
Ngoại tệ
- Lãi suất USD (%/năm)
Kỳ hạn | Lãnh lãi
hàng tháng |
Lãnh lãi
hàng quý |
Lãnh lãi
cuối kỳ |
Không kỳ hạn | 0 | ||
1 tuần | 0 | ||
2 tuần | 0 | ||
3 tuần | 0 | ||
Từ 1 – 13 tháng | 0 | ||
18 tháng | 0 | 0 | 0 |
24 tháng | 0 | 0 | 0 |
36 tháng | 0 | 0 | 0 |
60 tháng | 0 | 0 | 0 |
- Lãi suất ngoại tệ khác USD (%/năm)
AUD | JPY | EUR | GBP | CAD | CAD | |
Số dư tối thiểu | ||||||
Tiền gửi thanh toán | 10 AUD | 1.500 JPY | 10 EUR | 10 GBP | 10 CAD | 10 CHF |
Tiền gửi tiết kiệm | 50 AUD | 5.000 JPY | 50 EUR | 50 GBP | 50 CAD | 50 CHF |
Lãi suất: Lãnh lãi cuối kỳ | ||||||
Không kỳ hạn | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1 tháng | 0.70 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 tháng | 0.70 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 tháng | 0.70 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
6 tháng | 0.70 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
9 tháng | 0.70 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
12 tháng | 0.70 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Lãi suất cơ sở
Lãi suất cơ sở đối với các chương trình, sản phẩm vay vốn
Loại tiền | VNĐ (%/năm) | ||
Chu kỳ thay đổi LS | Hợp đồng tín dụng có thời hạn vay tối đa 1 năm | Hợp đồng tín dụng có thời hạn vay trên 1 – 5 năm | Hợp đồng tín dụng có thời hạn vay trên 5 năm |
1 tháng | – | 9.97 | 9.90 |
3 tháng | 8.80 | 9.90 | 10.05 |
6 tháng | – | 9.95 | 10.10 |
Cách tính lãi suất tiết kiệm ngân hàng EXIMBANK
Để có thể tính được mức lãi suất gửi tiết kiệm tại ngân hàng Eximbank, để chọn chọn được hình thức gửi phù hợp nhất với mình.
Cách tính lãi tiền gửi có kỳ hạn sẽ được tính theo công thức
Số tiền lãi nhận được = Số tiền gửi x lãi suất (%năm) x số ngày gửi/ 360
Hoặc
Số tiền lãi nhận được = Số tiền gửi x lãi suất (%năm)/ 12 x số tháng gửi
* Ví dụ: Giả sử bạn gửi 10 triệu VNĐ vào ngân hàng với lãi suất 4% mỗi năm và kỳ hạn 3 tháng. Để tính số tiền lãi nhận được, ta có thể sử dụng công thức:
Số tiền lãi nhận được = 10,000,000 x 4%/12 x 3 = 100.000 VND
Vì vậy, sau khi kỳ hạn 3 tháng, bạn sẽ nhận được 10,100.000 VND từ ngân hàng (bao gồm cả số tiền gốc và lãi suất).
Cách tính lãi tiền gửi có kỳ hạn sẽ được tính theo công thức
Lãi = (Số dư x lãi suất x số ngày thực)/360
Ví dụ: Bạn gửi 10 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất là 4,75% mỗi năm. Sau 90 ngày, bạn muốn tính lãi nhận được.
- Áp dụng vào công thức: Lãi = (10.000.000 x 4,75% x 90) / 360 = 157,925 VNĐ
Vậy bạn sẽ nhận được 157,925 VNĐ tiền lãi sau 90 ngày.
Các gói vay vốn tại ngân hàng EXIMBANK
* Các gói vay vốn dành cho KHCN gồm có:
- Vay bất động sản
- An cư
- Tích tài
- Thịnh vượng
- Gắn kết bền vững
- Về nhà mới
- Vay sản xuất kinh doanh
- Phát triển kinh doanh gia đình
- Cho vay hỗ trợ tiểu thương
- Khởi sắc nhà nông
- Vững tâm kinh doanh cùng Eximbank
- Vay mua ô tô
- Tiếp nối hành trình
- Sản phẩm tài trợ dành cho hệ sinh thái Hyundai Thành Công Việt Nam (HTV)
- Vay tiêu dùng
- Ổn định tài chính – Sống tiện nghi
- Vay khác
- Vay cầm cố sổ tiết kiệm, giấy tờ có giá
* Các gói vay vốn dành cho KHDN gồm có:
- Tài trợ đại lý ô tô cấp 1 (FIN CAR AGENT)
- Tài trợ mua phương tiện vận tải
- Tài trợ doanh nghiệp ngành hàng tiêu dùng nhanh (FIN F&B)
- Tài trợ doanh nghiệp ngành xăng dầu (FIN PETROL)
- Cấp bảo lãnh trong nước dành cho doanh nghiệp (FIN COMPLEX)
- Tài trợ doanh nghiệp ngành dược, vật tư và thiết bị y tế (FIN PHARMA)
- Tài trợ doanh nghiệp ngành nhựa và bao bì (FIN PLAS-PACK)
- Tài trợ doanh nghiệp truyền thống của Eximbank (FIN PLATINUM)
- Tài trợ doanh nghiệp ngành du lịch (FIN TRAVEL)
- Khác
Lãi suất cơ sở cho vay ngân hàng EXIMBANK
Hiện tại, ngân hàng Eximbank đang áp dụng lãi suất cơ sở đối với các sản phẩm vay vốn dành cho khách hàng cá nhân và khách hàng doanh nghiệp, được quy định cụ thể như sau:
Loại tiền | VNĐ (%/năm) | ||
Chu kỳ thay đổi LS | Hợp đồng tín dụng có thời hạn vay tối đa 1 năm | Hợp đồng tín dụng có thời hạn vay trên 1 – 5 năm | Hợp đồng tín dụng có thời hạn vay trên 5 năm |
1 tháng | – | 9.97 | 9.90 |
3 tháng | 8.80 | 9.90 | 10.05 |
6 tháng | – | 9.95 | 10.10 |
Tuy nhiên, để biết thêm thông tin chính xác nhất về lãi suất cơ sở tại Eximbank. Hãy liên hệ với số tổng đài của ngân hàng Eximbank để được tư vấn chi tiết nhất.
Cách tính lãi suất vay EXIMBANK
Lãi suất vay ngân hàng Eximbank thường dựa trên dư nợ ban đầu và dư nợ giảm dần để tính mức lãi suất cụ thể. Dưới đây, là công thức tính.
Công thức tính theo dư nợ ban đầu
Tiền lãi hằng tháng = Dư nợ gốc x Lãi suất vay/Thời gian vay
* Ví dụ: Giả sử bạn vay một khoản vay ban đầu là 100 triệu VND với lãi suất là 10% mỗi năm và thời gian vay là 5 năm (tức là 60 tháng). Khi đó, theo công thức của bạn, tiền lãi hàng tháng sẽ được tính như sau:
Tiền lãi hàng tháng = 100 triệu x 0.1 / 60 = 166,666.67 VNĐ
Vậy bạn sẽ phải trả 166,666.67 VNĐ tiền lãi hàng tháng cho ngân hàng trong suốt thời gian vay của mình.
Công thức tính theo dư nợ giảm dần
Tiền gốc hàng tháng = Số tiền vay/Số tháng vay
Tiền lãi tháng đầu = Số tiền vay x Lãi suất vay theo tháng
Tiền lãi các tháng tiếp theo = Số tiền gốc còn lại x Lãi suất vay
Giả sử bạn vay một khoản tiền ban đầu là 100 triệu VND với lãi suất 10% mỗi năm và thời hạn vay là 5 năm (tức là 60 tháng). Khi đó, theo phương thức này, tiền gốc hàng tháng và tiền lãi hàng tháng sẽ được tính như sau:
- Tiền gốc hàng tháng: 100 triệu / 60 tháng = 1,666,666.67 VNĐ
- Tiền lãi tháng đầu: 100 triệu x 0.1 / 12 = 83,333.33 VNĐ
- Tiền lãi các tháng tiếp theo: Các tháng tiếp theo, số tiền lãi hàng tháng sẽ được tính bằng cách nhân số tiền gốc còn lại trong tháng đó với lãi suất vay theo tháng. Vì số tiền gốc giảm dần theo thời gian, nên số tiền lãi hàng tháng cũng sẽ giảm dần theo thời gian.
Ví dụ, nếu sau 12 tháng (tức là trả được 12*1,666,666.67 VND = 20 triệu VNĐ) thì số tiền gốc còn lại là 80 triệu VNĐ. Khi đó, tiền lãi hàng tháng sẽ là 80 triệu VNĐ x 0.1 / 12 = 66,666.67 VNĐ.
FAQs
Dưới đây là một số câu hỏi thường gặp khi tìm hiểu về lãi suất ngân hàng Eximbank, có thể kể đến như sau:
Rút tiền trước kỳ hạn EXIMBANK lãi suất bao nhiêu?
Lãi suất rút tiền trước kỳ hạn tại Eximbank hiện nay lên đến 0,3%/năm. Tuy nhiên, để biết thêm thông tin chi tiết về lãi suất tại Eximbank, bạn có thể liên hệ với đơn vị kinh doanh Eximbank gần nhất để được tư vấn
EXIMBANK có đang triển khai chương trình ưu đãi lãi suất nào không?
CÓ, hiện ngân hàng Eximbank đang có chương trình cho vay trung – dài hạn lãi suất 10%/năm. Ngoài ra, Eximbank còn có chương trình “Tiền gửi lãi suất ưu đãi” dành cho khách hàng cá nhân.
Lưu ý gì để giảm lãi suất khi vay vốn ngân hàng EXIMBANK?
Để giảm lãi suất khi vay vốn ngân hàng Eximbank, bạn có thể lưu ý một số điểm sau đây:
- Tăng khả năng trả nợ đúng hạn và đầy đủ.
- Tăng khả năng thế chấp tài sản bảo đảm cho khoản vay.
- Tăng khả năng đảm bảo tín dụng của mình bằng cách duy trì một lịch sử tín dụng tốt.
- Tìm hiểu kỹ về các chương trình ưu đãi lãi suất mới nhất của Eximbank và chọn phương án phù hợp nhất cho mình.
Trên đây, là toàn bộ chia sẻ về lãi suất ngân hàng Eximbank mới nhất 2023. Mong rằng với những thông tin này, đã giúp bạn nắm rõ về lãi suất Eximbank, từ đó sớm lựa chọn gói gửi tiết kiệm hay gói vay vốn phù hợp nhất với mình.