Lãi suất ngân hàng VPBank đối với dịch vụ của mình luôn là một trong những yếu tố hàng đầu hấp dẫn khách hàng mang tiền đến gửi. Để biết được mức lãi suất hiện tại mà bạn có thể được hưởng khi gửi tiết kiệm ở ngân hàng VPBank là bao nhiêu, hãy xem ngay bài viết dưới đây.
Thông tin cơ bản ngân hàng VP Bank
VPBank còn được biết đến với tên gọi ngân hàng Thương Mại Cổ Phần Nam Thịnh Vượng. Đây là một trong những ngân hàng ra đời trong những năm thập niên 90 ở Việt Nam. Sau chặng đường 30 năm không ngừng phát triển lớn mạnh, giờ đây chúng ta có thể biết đến ngân hàng VPBank qua những thông tin cơ bản sau:
- Tên đầy đủ: Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần Nam Thịnh Vượng (VPBank)
- Tên viết tắt: VPBank
- Loại hình: Ngân hàng thương mại tư nhân
- Ngày thành lập: 12-8-1993
- Đội ngũ cán bộ nhân viên: 7.000 người
- Quy mô: Sở hữu mạng lưới 227 điểm giao dịch trên khắp 63 tỉnh/thành Việt Nam
- Nguồn vốn lưu động: Tính đến hết năm 2020 đã đạt 419.000 tỷ VND
- Swift code: VPBKVNVX
- Hotline: 1900 54 54 15
- Email: chamsockhachhang@vpbank.com.vn
- Website: https://www.VPBank.com.vn
- Trụ sở chính: 89 Láng Hạ, Quận Đống Đa, Hà Nội.
Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng VPBank
Những người sử dụng dịch vụ gửi tiết kiệm của ngân hàng VPBank thường là khách hàng cá nhân hoặc khách hàng. Đối với mỗi loại khách hàng sẽ áp dụng mức lãi suất ngân hàng VPBank khác nhau. Để giúp bạn đọc tra cứu thông tin dễ dàng hơn, dưới đây chúng tôi xin viện dẫn biểu lãi suất ngân hàng VPBank cập nhật mới nhất năm 2023.
Dành cho khách hàng cá nhân
Những khách hàng cá nhân thường gửi tiết kiệm VPBank theo 2 hình thức chính là gửi trực tuyến (online) và gửi tại quầy. Mỗi hình thức sẽ lại áp dụng một mức lãi suất riêng. Dưới đây là biểu lãi suất cho mỗi hình thức.
- Biểu lãi suất gửi tiết kiệm tại quầy cho khách hàng cá nhân
Kỳ hạn | < 1 tỷ | 1 tỷ – < 3 tỷ |
1 – 3 Tuần | 0,50% | 0,50% |
1 Tháng | 3.40 | 3.50 |
2 Tháng | 3.40 | 3.50 |
3 Tháng | 3.60 | 3.70 |
4 Tháng | 3.60 | 3.70 |
5 Tháng | 3.60 | 3.70 |
6 Tháng | 4.30 | 4.40 |
7 Tháng | 4.30 | 4.40 |
8 Tháng | 4.30 | 4.40 |
9 Tháng | 4.30 | 4.40 |
10 Tháng | 4.30 | 4.40 |
11 Tháng | 4.30 | 4.40 |
12 Tháng | 5.00 | 5.00 |
13 Tháng | 5.10 | 5.10 |
15 Tháng | 4.90 | 5.00 |
18 Tháng | 4.90 | 5.00 |
24 Tháng | 4.90 | 5.00 |
36 Tháng | 4.90 | 5.00 |
- Biểu lãi suất gửi tiết kiệm online cho khách hàng cá nhân
Kỳ hạn | < 1 tỷ | 1 tỷ – < 3 tỷ |
1 – 3 Tuần | 0,50% | 0,50% |
1 Tháng | 3.50 | 3.60 |
2 Tháng | 3.50 | 3.60 |
3 Tháng | 3.70 | 3.80 |
4 Tháng | 3.70 | 3.80 |
5 Tháng | 3.70 | 3.80 |
6 Tháng | 4.50 | 4.60 |
7 Tháng | 4.50 | 4.60 |
8 Tháng | 4.50 | 4.60 |
9 Tháng | 4.50 | 4.60 |
10 Tháng | 4.50 | 4.60 |
11 Tháng | 4.50 | 4.60 |
12 Tháng | 5.10 | 5.10 |
13 Tháng | 5.20 | 5.20 |
15 Tháng | 5.10 | 5.20 |
18 Tháng | 5.10 | 5.20 |
24 Tháng | 5.10 | 5.20 |
36 Tháng | 5.10 | 5.20 |
Dành cho khách hàng doanh nghiệp
Dịch vụ gửi tiết kiệm VPBank cho khách hàng doanh nghiệp cũng cáp dụng 2 hình thức gửi tại quầy và gửi online. Mỗi hình thức gửi sẽ tính một mức lãi suất khác nhau.
- Biểu lãi suất gửi tiết kiệm tại quầy cho khách hàng doanh nghiệp.
Kỳ hạn | Mức gửi (số tiền) | ||
< 500 triệu VND | 500 triệu – dưới 5 tỷ VND | Từ 5 tỷ VND trở lên | |
1 ngày | 0,2 %/năm | 0,2 %/năm | 0,2 %/năm |
1 tuần | 0,50 %/năm | 0,50 %/năm | 0,50 %/năm |
2 tuần | 0,50 %/năm | 0,50 %/năm | 0,50 %/năm |
3 tuần | 0,50 %/năm | 0,50 %/năm | 0,50 %/năm |
2 tháng | 3,70 %/năm | 3,80 %/năm | 3,80 %/năm |
3 tháng | 3,80 %/năm | 3,90 %/năm | 3,90 %/năm |
4 tháng | 3,90 %/năm | 4,00 %/năm | 4,00 %/năm |
6 tháng | 4,80 %/năm | 4,90 %/năm | 4,10 %/năm |
7 tháng | 4,80 %/năm | 4,90 %/năm | 5,00 %/năm |
9 tháng | 4,80 %/năm | 4,90 %/năm | 5,00 %/năm |
12 tháng | 4,80 %/năm | 4,90 %/năm | 5,00 %/năm |
13 tháng | 4,80 %/năm | 4,90 %/năm | 5,00 %/năm |
15 tháng | 4,80 %/năm | 4,90 %/năm | 5,00 %/năm |
18 tháng | 4,80 %/năm | 4,90 %/năm | 5,00 %/năm |
24 tháng | 4,80 %/năm | 4,90 %/năm | 5,00 %/năm |
36 tháng | 4,80 %/năm | 4,90 %/năm | 5,00 %/năm |
Cách tính lãi suất gửi tiết kiệm VPBank
Khi gửi tiền tiết kiệm ở bất cứ ngân hàng nào, điều mà khách hàng luôn muốn quan tâm nhất là lãi suất mình sẽ được hưởng. Dịch vụ gửi tiết kiệm VPBank chắc chắn cũng sẽ không ngoại lệ, để tính ra được lãi suất ngân hàng VPBank khi gửi tiết kiệm hãy dựa vào công thức sau:
Số tiền lãi = số tiền gửi x lãi suất x số ngày gửi ÷ 365
- Ví dụ, nếu bạn gửi 10 triệu đồng tiết kiệm với lãi suất đơn giản là 5.50% trong vòng 1 năm (365 ngày). Khi đó, số tiền lãi thu được sẽ là:
=> 10.000.000 x 5.50% x 365 ÷ 365 = 550.000 đ VNĐ.
- Tổng tiền lãi khách hàng nhận được sau 1 năm:
=> 10.000.000 + 550.000 = 10.550.000 VNĐ.
Lãi suất vay vốn ngân hàng VP Bank
VP Bank được xem là một trong những ngân hàng có uy tín trong lĩnh vực tài chính và cung cấp nhiều sản phẩm vay vốn với lãi suất hấp dẫn. Lãi suất vay vốn của Ngân hàng VPBank tùy thuộc vào từng sản phẩm vay và tình hình tài chính của khách hàng.
Bạn có thể chọn 2 hình thức vay vốn của ngân hàng là Vay tín chấp và Vay tín chấp. Mỗi hình thức vay vốn đều có những ưu điểm riêng tùy thuộc vào tình hình kinh tế của khách hàng. Dưới đây là bảng lãi suất chi tiết khi vay vốn tại ngân hàng VPBank.
Vay tín chấp
Vay tín chấp là một hình thức vay tiền của ngân hàng mà không cần phải đưa tài sản như đất đai, xe cộ, nhà cửa làm thế chấp để đảm bảo khoản vay. Thay vào đó, người vay sử dụng năng lực tín dụng của mình để đảm bảo trả nợ sau khi vay tiền.
Thời gian vay vốn | Lãi suất (%/năm) |
Kỳ hạn vay ≤ 12 tháng | 9,9% |
Kỳ hạn vay từ 12 tháng – 24 tháng | 10,3% |
Kỳ hạn vay từ 24 tháng – 36 tháng | 10,4% |
Kỳ hạn vay từ 36 tháng – 60 tháng | 10,6% |
Lưu ý: Các khoản vay tín chấp VP Bank áp dụng cơ chế điều chỉnh lãi suất linh hoạt như sau:
- Biên độ cộng và biên độ trừ linh hoạt 0,5%.
- Biên độ cộng và biên độ trừ linh hoạt tối đa 3,0%.
Vay thế chấp tài sản
Vay thế chấp tài sản là hình thức vay tiền mà người vay đưa ra tài sản làm tài sản thế chấp để đảm bảo cho khoản vay. Khi vay thế chấp VPBank, nếu người vay không thể trả tiền vay thì ngân hàng sẽ có quyền điều động tài sản thế chấp để thu hồi số tiền vay.
- Khách hàng cá nhân
Thời gian vay vốn | Lãi suất cơ sở (%/năm) Kỳ điều chỉnh: 1 tháng | Lãi suất cơ sở (%/năm) Kỳ điều chỉnh: 3 tháng |
1 tháng – 2 tháng | 6,4% | |
3 tháng | 6,4% | 6,6% |
4 tháng – 5 tháng | 6,6% | 6,8% |
6 tháng | 7,3% | 7,4% |
7 tháng – 8 tháng | 7,5% | 7,6% |
9 tháng – 10 tháng | 7,6% | 7,7% |
11 tháng | 7,7% | 7,8% |
12 tháng | 7,7% | 7,8% |
Trên 1 năm – 2 năm | 7,9% | 8,0% |
Trên 2 năm – 3 năm | 8,0% | 8,1% |
Trên 3 năm – 5 năm | 8,2% | 8,3% |
Trên 5 năm – 10 năm | 8,4% | 8,5% |
Trên 10 năm – 15 năm | 8,6% | 8,7% |
Trên 15 năm | 8,8% | 8,9% |
- Khách hàng doanh nghiệp lớn và đầu tư
Thời gian vay vốn | Lãi suất cơ sở (%/năm) Kỳ điều chỉnh: 1 tháng | Lãi suất cơ sở (%/năm) Kỳ điều chỉnh: 3 tháng |
1 tháng – 2 tháng | 9,6% | |
3 tháng | 9,6% | 9,7% |
4 tháng – 5 tháng | 9,8% | 9,9% |
6 tháng | 10,0% | 10,1% |
7 tháng – 8 tháng | 10,2% | 10,3% |
9 tháng – 10 tháng | 10,3% | 10,4% |
11 tháng –12 tháng | 10,4% | 10,5% |
Trên 1 năm – 2 năm | 10,8% | |
Trên 2 năm – 3 năm | 10,9% | |
Trên 3 năm – 5 năm | 11,1% | |
Trên 5 năm – 10 năm | 11,3% | |
Trên 10 năm – 15 năm | 11,5% | |
Trên 15 năm | 11,7% |
Cách tính lãi suất vay tiền VP Bank
Khi tìm hiểu về lãi suất ngân hàng VPBank, các bạn không chỉ nên biết cách tính lãi suất tiền gửi. Mà quan trọng hơn chúng ta còn cần biết cả lãi suất tiền vay VPBank. Điều đó có thể giúp bạn luôn chủ động kiểm soát tình trạng tài chính. Chúng ta có thể tính ra lãi suất tiền vay VPBank dựa trên công thức sau:
- Công thức tính lãi dựa trên dư nợ gốc:
Số tiền vay x lãi suất ÷ 12 (tháng) = Lãi suất hàng tháng
Ví dụ: Thời điểm bạn vay ngân hàng 50 triệu trong vòng 1 năm. Mức lãi suất ngân hàng áp dụng là 12%/năm. Dựa vào công thức trên ta có ví dụ cụ thể:
=> 50.000.000 x 12% ÷ 12 = 500.000 VNĐ
Tổng cả tiền vốn và lãi bạn phải trả sẽ là:
=> 50.000000 ÷ 12 + 500.000 = 4.166.667 + 500.000 = 4.666.667 VNĐ
- Công thức tính lãi dựa trên dư nợ giảm dần
Số tiền vay ÷ thời gian vay + số tiền vay x lãi suất cố định = Số tiền phải trả hàng tháng
Ví dụ: Vẫn là khoản vay 50 triệu với mức lãi suất ngân hàng áp dụng là 12%/năm trong vòng 1 năm. Vậy hàng tháng khách hàng phải trả số tiền gốc là:
=> Số tiền trả tháng đầu: 4.166.667 + 50.000000 x 12% ÷ 12 = 4.666.667 VNĐ.
=> Số tiền trả tháng 2: 4.166.667 + (50.000.000 – 4.666.667) x 12% ÷ 12 = 4.166.667 + 453.333 = 4.620.000 VNĐ.
FAQs
Lãi suất ngân hàng VPBank là một trong những chủ đề thường xuyên được khách hàng quan tâm và đưa ra những câu hỏi thắc mắc. Dưới đây chúng tôi xin đưa ra một số câu hỏi thảo luận có liên quan để bạn đọc tham khảo.
Rút tiền trước kỳ hạn gửi tiết kiệm VPBank có sao không?
Rút tiền trước kỳ hạn gửi tiết kiệm VPBank không sao cả. Khách hàng hoàn toàn có quyền rút tiền gửi trước kỳ hạn. Tuy nhiên khoản tiền gửi tiết kiệm của khách hàng sẽ chỉ được tính lãi suất theo gói gửi không kỳ hạn.
Nên gửi tiết kiệm VPBank gói nào lãi suất cao nhất?
Để được hưởng lãi suất VPBank cao nhất khi gửi tiết kiệm, các bạn nên lựa chọn gửi gói có kỳ hạn 12 tháng.
- Số tiền gửi dưới 10 tỷ VND là sẽ hưởng lãi suất 5.50 %/năm.
- Số tiền gửi là trên 10 tỷ VND sẽ hưởng lãi suất 5.50 %/năm.
Gửi tiết kiệm online VPBank lãi suất có cao không?
Nếu có nhu cầu gửi tiền tiết kiệm, các bạn nên lựa chọn ngân hàng VPBank. Vì lãi suất dịch vụ gửi tiết kiệm ở đây luôn được xếp hạng cao nhất.
Vừa rồi là những thông tin tham khảo về tình trạng lãi suất ngân hàng VPBank. Mong rằng thông qua bài viết bạn đọc đã có cái nhìn bao quát về lãi suất của ngân hàng VPBank, để luôn tự tin khi sử dụng dịch vụ. Cảm ơn đã quan tâm theo dõi.